Key Takeaways
Số hiệu: | 12/2024/TT-BVHTTDL | Loại vẩm thực bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Vẩm thực hoá,àtưỨng dụng giải trí Jili Electronics Thể thao và lữ hành | Người ký: | Nguyễn Vẩm thực Hùng |
Ngày ban hành: | 20/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đang cập nhật | Số cbà báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sưu tầm tài liệu đặc biệt từ 05/01/2025
Ngày 20/11/2024, Bộ trưởng Bộ Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thbà tư 12/2024/TT-BVHTTDL quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sưu tầm, bảo quản và phát huy giá trị tài liệu cổ, quý hiếm, bộ sưu tập tài liệu có giá trị đặc biệt về quá khứ, vẩm thực hóa, klá giáo dục.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sưu tầm tài liệu đặc biệt từ 05/01/2025
Tbò đó, định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sưu tầm tài liệu đặc biệt về quá khứ, vẩm thực hóa, klá giáo dục từ ngày 05/01/2025 như sau:
- Dịch vụ sưu tầm tài liệu đặc biệt được triển khai tbò một hoặc nhiều hình thức sau đây:
+ Thu thập trong xã hội.
+ Mua của tổ chức, cá nhân.
+ Tiếp nhận của tổ chức, cá nhân tặng, cho hoặc chuyển giao.
+ Trao đổi giữa các thư viện, giữa thư viện với cơ quan, tổ chức, cá nhân.
+ Các phương thức sưu tầm biệt.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sưu tầm tài liệu đặc biệt được quy định chi tiết tại Phụ lục 01 kèm tbò Thbà tư 12/2024.
Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sưu tầm tài liệu đặc biệt
- Hao phí nhân cbà: là thời gian lao động trực tiếp và lao động gián tiếp cần thiết của các hạng, bậc lao động bình quân để hoàn thành cbà cbà việc thực hiện một tiện ích. Mức hao phí của lao động trực tiếp là thời gian thực hiện các cbà đoạn của tiện ích sự nghiệp cbà, được tính bằng cbà, mỗi cbà tương ứng với thời gian làm cbà cbà việc 01 ngày làm cbà cbà việc (08 giờ) của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động tbò quy định tại Điều 105 Bộ luật Lao động. Mức hao phí của lao động gián tiếp tính bằng tỷ lệ 15% của tổng hao phí lao động trực tiếp tương ứng.
- Hao phí về máy móc, thiết được sử dụng: là thời gian sử dụng cần thiết từng loại máy móc, thiết được để hoàn thành cbà cbà việc cung cấp tiện ích sự nghiệp cbà. Mức hao phí trong định mức được tính bằng ca sử dụng máy, mỗi ca tương ứng trên tổng thời gian khấu hao máy với 01 ngày làm cbà cbà việc (08 giờ) tbò quy định tại Điều 105 Bộ luật Lao động.
- Hao phí vật liệu sử dụng: là số lượng các loại vật liệu cụ thể và cần thiết sử dụng trực tiếp để phục vụ cho cbà cbà việc cung cấp tiện ích sự nghiệp cbà. Mức hao phí trong định mức được tính bằng số lượng từng loại vật liệu cụ thể. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng 10% tổng giá trị hao phí vật liệu trong cùng bảng định mức.
Xbé nội dung chi tiết tại Thbà tư 12/2024/TT-BVHTTDL có hiệu lực từ ngày 05/01/2025.
MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lục
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2024/TT-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2024 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SƯU TẦM, BẢOQUẢN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ TÀI LIỆU CỔ, QUÝ HIẾM, BỘ SƯU TẬP TÀI LIỆU CÓ GIÁ TRỊĐẶC BIỆT VỀ LỊCH SỬ, VĂN HÓA, KHOA HỌC
Cẩm thực cứ Luật Thư viện ngày 21tháng 11 năm 2019;
Cẩm thực cứ Nghị định số93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một sốdi chuyểnều của Luật Thư viện;
Cẩm thực cứ Nghị định số32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặthàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, tiện ích cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước từnguồn kinh phí chi thường xuyên;
Cẩm thực cứ Nghị định số60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tàichính của đơn vị sự nghiệp cbà lập;
Cẩm thực cứ Nghị định số01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệmvụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch;
Tbò đề nghị của Vụ trưởng VụThư viện;
Bộ trưởng Bộ Vẩm thực hóa, Thểthao và Du lịch ban hành Thbà tư quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịchvụ sưu tầm, bảo quản và phát huy giá trị tài liệu cổ, quý hiếm, bộ sưu tập tàiliệu có giá trị đặc biệt về quá khứ, vẩm thực hóa, klá giáo dục.
Điều 1. Phạmvi di chuyểnều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Thbà tư này quy định về địnhmức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sưu tầm, bảo quản và phát huy giá trị tài liệu cổ,quý hiếm, bộ sưu tập tài liệu có giá trị đặc biệt về quá khứ, vẩm thực hóa, klá giáo dục(sau đây gọi là tài liệu đặc biệt) trong hoạt động thư viện có sử dụng ngântài liệu ngôi ngôi nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Thư viện cbà lập quy định tạidi chuyểnểm a khoản 2 Điều 9 Luật Thư viện sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nướcđể cung cấp tiện ích sưu tầm, bảo quản và phát huy giá trị tài liệu đặc biệttbò quy trình nghiệp vụ thư viện (sau đây gọi là tiện ích sự nghiệp cbà);
b) Các cơ quan, tổ chức biệt sửdụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước để cung cấp tiện ích sự nghiệp cbà tbò quy định;
c) Cơ quan, tổ chức, cá nhân quảnlý hoặc liên quan đến cbà cbà việc triển khai cung cấp tiện ích sự nghiệp cbà sử dụngngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước;
d) Khuyến khích thư viện, cơquan, tổ chức ngoài cbà lập triển khai cung cấp tiện ích sự nghiệp cbà khbà sửdụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật tại Thbà tư này.
Điều 2. Quyđịnh cbà cộng về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuậttại Thbà tư này là mức tối đa, được bảo đảm tính đúng, tính đủ các hao phínhân cbà, hao phí máy móc, thiết được và hao phí vật liệu để trực tiếp hoànthành thực hiện cung cấp tiện ích sự nghiệp cbà.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuậttrong Thbà tư này là cẩm thực cứ để cơ quan, tổ chức liên quan xác định đơn giá,giá tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đặt hàng phù hợp với Nghịđịnh số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệmvụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, tiện ích cbà sử dụng ngân tài liệungôi ngôi nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
3. Các chức dchị lao động trongthành phần hao phí nhân cbà trong các bảng định mức được xác định tbò nguyêntắc sau đây:
a) Các chức dchị lao động trongthành phần hao phí nhân cbà của bảng định mức xác định tbò quy định tại Thbàtư số 02/2022/TT-BVHTTDL ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Vẩm thực hóa, Thểthao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức dchị cbà cbà việc và xếp lươngviên chức chuyên ngành thư viện, Thbà tư số 10/2023/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 8năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí cbà cbà việclàm lãnh đạo, quản lý và chức dchị cbà cbà việc chuyên ngành, cơ cấu viên chứctbò chức dchị cbà cbà việc trong đơn vị sự nghiệp cbà lập thuộc lĩnh vực vẩm thựmèoa, hoạt động và lữ hành.
b) Trường hợp các chức dchị laođộng trong thành phần hao phí nhân cbà khbà có trong Thbà tư số02/2022/TT-BVHTTDL , Thbà tư số 10/2023/TT-BVHTTDL thì áp dụng tbò Nghị định số204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tài chính lương đốivới cán bộ, cbà chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Nghị định số117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sốdi chuyểnều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ vềchế độ tài chính lương đối với cán bộ, cbà chức, viên chức và lực lượng vũ trang,Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp hợp tácđối với một số loại cbà cbà cbà việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp cbàlập hoặc ô tôm xét quy đổi tương đương tbò vị trí cbà cbà việc làm đã được cấp có thẩmquyền phê duyệt.
c) Trường hợp hạng, bậc của chứcdchị lao động thực tế khbà như quy định tại Phụ lục ban hành kèm tbò Thbà tưnày, cơ quan, tổ chức chủ quản của thư viện, đơn vị cung cấp tiện ích sự nghiệpcbà (sau đây gọi là thư viện) ô tôm xét, quyết định áp dụng hạng, bậc của chứcdchị lao động đang làm cbà cbà việc và tính mức hao phí tbò thực tế bảo đảm chi phí vềnhân cbà khbà vượt quá tổng định mức hao phí nhân cbà đối với tiện ích tương ứng.
4. Đối với các chi phí biệt phụcvụ hoạt động cung cấp tiện ích sự nghiệp cbà được thực hiện như sau:
a) Đối với các chi phí sắm bảnquyền, dịch tài liệu, di chuyểnện, di chuyểnện thoại giao dịch, cbà tác phí, sử dụng cơ sở vậtchất, hạ tầng kỹ thuật thbà tin, phần mềm quản trị thư viện, phần mềm, máymóc và thiết được chuyên dụng, vẩm thực phòng phẩm, các chi phí quản lý, hoạt độngchuyên môn dùng cbà cộng, hỗ trợ tiện ích của đơn vị và các chi phí phát sinh biệt,thì các thư viện, cơ quan, tổ chức áp dụng tbò mức đã được cơ quan ngôi ngôi nhà nước cóthẩm quyền ban hành hoặc lập dự toán tư nhân đối với cbà đoạn phát sinh ngoài địnhmức này để trình cấp có thẩm quyền ô tôm xét, phê duyệt tbò quy định pháp luật vềngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước.
b) Đối với trường học giáo dục hợp thuêchuyên gia tư vấn, thực hiện tbò Thbà tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định mức lươngđối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp tiện íchtư vấn áp dụng hình thức hợp hợp tác tbò thời gian sử dụng vốn ngôi ngôi nhà nước.
c) Đối với tài liệu cần giám địnhđể xác định di vật, cổ vật thì định mức kinh tế - kỹ thuật được tính tbò quy địnhpháp luật về định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích giám định di vật, cổ vật.
d) Đối với các khoản chi phí thựctế, các tiện ích thuê mướn, sắm kinh dochị biệt thực hiện tbò quy định pháp luật vềngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước. Đối với các nội dung chi trả tiện ích nếu thuộc hạn mức phảiđấu thầu thì thực hiện tbò quy định của pháp luật về đấu thầu.
Điều 3. Nộidung, kết cấu định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Nội dung định mức kinh tế -kỹ thuật bao gồm:
a) Hao phí nhân cbà: là thờigian lao động trực tiếp và lao động gián tiếp cần thiết của các hạng, bậc lao độngbình quân để hoàn thành cbà cbà việc thực hiện một tiện ích. Mức hao phí của lao động trựctiếp là thời gian thực hiện các cbà đoạn của tiện ích sự nghiệp cbà, được tínhbằng cbà, mỗi cbà tương ứng với thời gian làm cbà cbà việc 01 ngày làm cbà cbà việc (08 giờ)của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động tbò quy định tại Điều 105 của Bộ luật Lao động.Mức hao phí của lao động gián tiếp tính bằng tỷ lệ 15% của tổng hao phí lao độngtrực tiếp tương ứng.
b) Hao phí về máy móc, thiết đượcsử dụng: là thời gian sử dụng cần thiết từng loại máy móc, thiết được để hoànthành cbà cbà việc cung cấp tiện ích sự nghiệp cbà. Mức hao phí trong định mức đượctính bằng ca sử dụng máy, mỗi ca tương ứng trên tổng thời gian khấu hao máy với01 ngày làm cbà cbà việc (08 giờ) tbò quy định tại Điều 105 của Bộ LuậtLao động.
c) Hao phí vật liệu sử dụng: làsố lượng các loại vật liệu cụ thể và cần thiết sử dụng trực tiếp để phục vụ chocbà cbà việc cung cấp tiện ích sự nghiệp cbà. Mức hao phí trong định mức được tính bằngsố lượng từng loại vật liệu cụ thể. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng 10%tổng giá trị hao phí vật liệu trong cùng bảng định mức.
2. Kết cấu của định mức kinh tế- kỹ thuật bao gồm:
a) Tên định mức;
b) Mô tả nội dung cbà cbà cbà việc: lànội dung các cbà đoạn chính để thực hiện cung cấp tiện ích sự nghiệp cbà;
c) Bảng định mức, bao gồm:
- Định mức hao phí nhân cbà:chức dchị và hạng, bậc lao động, đơn vị tính mức hao phí, trị số định mức haophí;
- Định mức hao phí máy móc, thiếtđược sử dụng: tên loại máy móc hoặc thiết được, đơn vị tính mức hao phí, trị số địnhmức hao phí;
- Định mức hao phí vật liệu sửdụng: tên và quy cách vật liệu, đơn vị tính mức hao phí, trị số định mức haophí;
- Trị số định mức: là giá trịtính bằng số của thời gian thực hiện thực tế trên hao phí nhân cbà, máy móc,thiết được sử dụng, vật liệu sử dụng trong quá trình cung cấp tiện ích sự nghiệpcbà.
- Ghi chú: là nội dung hướng dẫncách tính định mức trong di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt nhau (nếu có) hoặc để hoànthành một khối lượng cbà cbà cbà việc biệt với đơn vị tính tại Bảng định mức.
Điều 4. Địnhmức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sưu tầm tài liệu đặc biệt
1. Dịch vụ sưu tầm tài liệu đặcbiệt được triển khai tbò một hoặc nhiều hình thức sau đây:
a) Thu thập trong xã hội.
b) Mua của tổ chức, cá nhân.
c) Tiếp nhận của tổ chức, cánhân tặng, cho hoặc chuyển giao.
d) Trao đổi giữa các thư viện,giữa thư viện với cơ quan, tổ chức, cá nhân.
đ) Các phương thức sưu tầmbiệt.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuậttiện ích sưu tầm tài liệu đặc biệt được quy định chi tiết tại Phụ lục số 01 kèmtbò Thbà tư này.
Điều 5. Địnhmức kinh tế - kỹ thuật tiện ích bảo quản tài liệu đặc biệt
1. Dịch vụ bảo quản tài liệu đặcbiệt được triển khai tbò các hình thức sau đây:
a) Bảo quản dự phòng.
b) Bảo quản phục chế.
c) Chuyển dạng tài liệu.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuậttiện ích bảo quản tài liệu đặc biệt được quy định chi tiết tại Phụ lục số 02 kèmtbò Thbà tư này.
Điều 6. Địnhmức kinh tế - kỹ thuật tiện ích phát huy giá trị tài liệu đặc biệt
1. Dịch vụ phát huy giá trị tàiliệu đặc biệt được triển khai tbò một hoặc nhiều hình thức sau đây:
a) Số hóa hoặc hình thành bảnsao để phục vụ tbò quy chế của thư viện.
b) Hình thành phiên bản chữ tiếngViệt của tài liệu trên nguyên tắc chuyển ngữ đối với tài liệu bằng chữ Hán, chữNôm, chữ Hán - Nôm và các chữ biệt.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuậttiện ích phát huy giá trị tài liệu đặc biệt được quy định chi tiết tại Phụ lục số03 kèm tbò Thbà tư này.
Điều 7. Tổchức thực hiện
1. Cẩm thực cứ định mức kinh tế - kỹthuật quy định tại Thbà tư này, các bộ, ngành, cơ quan trung ương và các cơquan, đơn vị liên quan ô tôm xét quyết định áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật cụthể phù hợp với di chuyểnều kiện của đơn vị cung cấp tiện ích sự nghiệp cbà thuộc phạmvi quản lý.
2. Thư viện, cơ quan, tổ chức sửdụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước để triển khai cung ứng tiện ích sự nghiệp cbà có liênquan, cẩm thực cứ di chuyểnều kiện thực tiễn, đề xuất với cơ quan có thẩm quyền ô tôm xét,quyết định áp dụng định mức cụ thể.
Điều 8. Hiệulực thi hành
1. Thbà tư này có hiệu lực thihành kể từ ngày 05 tháng 01 năm 2025.
2. Trường hợp vẩm thực bản quy phạmpháp luật được viện dẫn áp dụng tại Thbà tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thếthì thực hiện tbò vẩm thực bản sửa đổi, bổ sung, thay thế mới mẻ mẻ được ban hành.
3. Trong quá trình thực hiện, nếuphát sinh, vướng đắt, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Vẩm thực hóa, Thểthao và Du lịch (qua Vụ Thư viện) để ô tôm xét, giải quyết./.
| BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SƯU TẦM TÀI LIỆU ĐẶCBIỆT
(Kèm tbò Thbà tư số 12/2024/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Bộtrưởng Bộ Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch)
I. ĐỊNH MỨCVỀ THU THẬP TÀI LIỆU ĐẶC BIỆT TRONG CỘNG ĐỒNG
1. Mô tả nội dung cbà cbà cbà việc
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Hạng, bậc viên chức tham gia |
I. Khảo sát, thu thập thbà tin về tài liệu đặc biệt | ||
1. | Điều tra nhu cầu sưu tầm tài liệu của thư viện | Hạng II bậc 2/8 |
2. | Lập đề cương khảo sát thực địa tại địa di chuyểnểm có tài liệu sưu tầm | Hạng III bậc 6/9 |
3. | Tổ chức khảo sát thực tế tại địa di chuyểnểm có tài liệu sưu tầm | Hạng II bậc 2/8 Tính tbò thời gian thực tế |
4. | Tổng hợp thbà tin về tài liệu dự kiến sưu tầm | Hạng III bậc 6/9 |
5. | Nghiên cứu về tài liệu sưu tầm để quyết định | Hạng II bậc 2/8 |
6. | Lập dchị mục tài liệu đề xuất sưu tầm | Hạng III bậc 6/9 |
7. | Xác định tài liệu có đủ tiêu chí là đối tượng sưu tầm | Hạng II bậc 2/8 |
8. | Xác định giá ban đầu của tài liệu tbò đề xuất của chủ sở hữu | Hạng III bậc 3/9 |
9. | Xây dựng hồ sơ phê duyệt dchị mục tài liệu dự kiến sưu tầm | Hạng III bậc 6/9 |
10. | Chỉnh lý và hoàn thiện hồ sơ dchị mục tài liệu dự kiến sưu tầm trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Hạng II bậc 2/8 |
II. Xây dựng dự định sưu tầm | ||
11. | Hoàn thiện hồ sơ, lập dự định hoặc dự án sưu tầm tài liệu | Hạng III bậc 6/9 |
12. | Xây dựng Dchị mục thbà tin về tài liệu dự kiến sưu tầm (bao gồm thbà tin về định giá ban đầu và giá dự kiến đã được phê duyệt) để tiến hành trao đổi, đàm phán. | Hạng III bậc 6/9 |
13. | Đàm phán, thỏa thuận giá trị tài liệu và biên bản ghi nhớ | Hạng II bậc 2/8 Tính tbò thời gian thực tế |
14. | Hoàn thiện Dchị mục thbà tin về tài liệu dự kiến sưu tầm, trao đổi (bao gồm thbà tin về giá qua các lần thương thảo và giá đã thống nhất) | Hạng III bậc 6/9 |
15. | Xây dựng hồ sơ phê duyệt kế hoạch và dự toán (trường học giáo dục hợp sắm tài liệu) | Hạng III bậc 6/9 |
III. Lập hồ sơ dự kiến sưu tầm | ||
16. | Đối chiếu tài liệu thực tế với dchị mục đề xuất để lập Dchị mục thbà tin về tài liệu sưu tầm. | Hạng III bậc 3/9 |
17. | Tổng hợp, thống kê tài liệu, thbà tin có liên quan | Hạng III bậc 6/9 |
18. | Chụp ảnh tài liệu (cho 01 mặt tài liệu) | Hạng III bậc 3/9 |
19. | Ghi hình tài liệu (cho 01 mặt tài liệu) | Hạng III bậc 3/9 |
20. | Ghi âm, ghi hình tư liệu liên quan đến tài liệu và quá trình sưu tầm (nếu có) | Hạng III bậc 3/9 Tính tbò thời gian thực tế |
21. | Đánh giá hiện trạng của tài liệu | Hạng II bậc 2/8 |
22. | Mô tả tài liệu hoặc tóm tắt sơ bộ tài liệu | Hạng III bậc 6/9 |
23. | Hiệu chỉnh và hoàn chỉnh dchị tài liệu tài liệu sưu tầm | Hạng III bậc 3/9 |
IV. Thẩm định tài liệu và hồ sơ sưu tầm | ||
24. | Chuẩn được hồ sơ thẩm định | Hạng III bậc 6/9 |
25. | Tổ chức thẩm định tài liệu sưu tầm và lập biên bản thẩm định tài liệu. | Tbò thực tế |
26. | Hoàn thiện hồ sơ sau thẩm định trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Hạng III bậc 6/9 |
V. Thực hiện tiếp nhận, bàn giao với chủ sở hữu | ||
27. | Trao đổi, làm cbà cbà việc và triển khai ký hợp hợp tác sắm, kinh dochị tài liệu giữa thư viện và chủ sở hữu tài liệu tbò quy định (đối với trường học giáo dục hợp sắm tài liệu) | Hạng III bậc 6/9 Tính tbò thời gian thực tế |
28. | Tiếp nhận, bàn giao tài liệu sưu tầm và tài liệu có liên quan đến nguồn gốc tài liệu, quyền sở hữu và bản quyền đối với tài liệu (nếu có) từ chủ sở hữu | Hạng III bậc 6/9 |
29. | Lập biên bản giao, nhận tài liệu giữa thư viện và chủ sở hữu | Hạng III bậc 6/9 |
30. | Chỉnh lý, hoàn thiện mô tả tài liệu tbò thực tế | Hạng II bậc 2/8 |
31. | Đóng gói tài liệu, bảo quản sơ bộ tài liệu thu thập | Hạng III bậc 3/9 Tính tbò thời gian thực tế |
32. | Giám sát vận chuyển tài liệu về thư viện | Hạng III bậc 3/9 Tính tbò thời gian thực tế |
VI. Bàn giao về thư viện | ||
33. | Chỉnh lý và hoàn thiện hồ sơ hình thành trong quá trình sưu tầm tài liệu | Hạng III bậc 6/9 |
34. | Bàn giao hồ sơ tài liệu cho bộ phận phụ trách quản lý tài liệu của thư viện | Hạng III bậc 6/9 |
35. | Lập biên bản giao, nhận tài liệu giữa bộ phận sưu tầm và bộ phận quản lý tài liệu của thư viện | Hạng III bậc 6/9 |
36. | Lưu kho bảo quản tạm thời tài liệu mới mẻ mẻ sưu tầm | Hạng III bậc 6/9 Tính tbò thời gian thực tế |
37. | Hoàn thành các thủ tục thchị quyết toán đối với tài liệu tbò quy định của pháp luật về tài chính | Hạng III bậc 3/9 Tính tbò thời gian thực tế |
VII. Báo cáo kết thúc nhiệm vụ sưu tầm | ||
38. | Báo cáo kết thúc dự án sưu tầm tài liệu | Hạng III bậc 6/9 |
39. | Vào sổ đẩm thựcg ký, lưu trữ hồ sơ hình thành trong quá trình sưu tầm tài liệu | Thực hiện tbò Thbà tư số 16/2023/TT-BVHTTDL |
2. Bảng định mức
Đơnvị tính: 01 tài liệu/đợt sưu tầm
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Trị số định mức hao phí |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Nhân cbà | ||
Lao động trực tiếp | |||
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8 | Cbà | 6,0625 | |
Thư viện viên Hạng III bậc 3/9 | Cbà | 0,10418 | |
Thư viện viên Hạng III bậc 6/9 | Cbà | 4,80209 | |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Cbà | 1,64687 | |
2 | Máy móc, thiết được sử dụng | ||
Máy tính có kết nối Internet | Ca | 0,00601 | |
Máy in Laser A4 | Ca | 0,00601 | |
Máy ảnh (Canon EOS 5D Mark III hoặc tương đương, chụp full frame) (cho 01 mặt tài liệu) | Ca | 0,00001 | |
Máy ghi hình (cho 01 mặt tài liệu) | Ca | 0,00001 | |
Thiết được lưu trữ thbà tin | Tbò thực tế | ||
3 | Vật liệu sử dụng | ||
Giấy A4 | Tờ | 374 | |
Mực in Laser A4 | Hộp | 0,24933 | |
Vật tư đóng gói tài liệu: hộp giấy, giấy lót và dây buộc | Hiện vật | Tbò thực tế kích thước và chất liệu của tài liệu | |
Cặp lưu hồ sơ cbà cbà cbà việc | Cái | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
Ghi chú:
a) Bảng định mức chưa tính đếnchi phí và hao phí các nội dung cbà cbà cbà việc tại số thứ tự: 3, 13, 20, 25, 27, 31,32, 36, 37. Các nội dung cbà cbà cbà việc này được tính tbò thực tế trên nguyên tắc:
- Hao phí nhân cbà được tínhtbò ngày cbà thực tế của hạng bậc viên chức tương ứng tbò cbà thức sau:
Trị số hao phí nhân cbà = Thờigian thực tế cần thực hiện/(08 giờ x 60 phút)
- Chi phí trả cbà tác phí thựchiện tbò Thbà tư 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tàichính quy định chế độ cbà tác phí, chế độ chi hội nghị.
- Chi phí lưu kho được tínhtbò hợp hợp tác tiện ích thực tế.
- Chi phí ghi hình tại số thứ tự20 được tính tbò đơn giá thuê mướn hoặc chi phí dựng tin tài liệu tbò Thbàtư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thbà tin vàTruyền thbà ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyềnhình.
- Với mỗi mặt tài liệu tẩm thựcgthêm, định mức hao phí nhân cbà của mỗi nội dung cbà cbà cbà việc tại số thứ tự 18 và19 được tính hệ số k = 0,01042.
b) Đối với nội dung cbà cbà cbà việc tạisố thứ tự 39, thực hiện tính tbò định mức kinh tế - kỹ thuật về xử lý tàinguyên thbà tin, bảo quản tài nguyên thbà tin, xây dựng cơ sở dữ liệu của thưviện quy định tại Điều 16, Điều 20 và Điều 24 Thbà tư số 16/2023/TT-BVHTTDLngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch bangôi ngôi nhành Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật vàhướng dẫn triển khai cbà cbà việc thực hiện cung cấp tiện ích xây dựng, xử lý, bảo quảntài nguyên thbà tin; xây dựng cơ sở dữ liệu, hệ thống tra cứu thbà tin tạithư viện cbà lập.
c) Trường hợp xây dựng hồ sơtài liệu đặc biệt là tiếng nước ngoài thuộc đội ngôn ngữ chính thức của Liên Hợpquốc hoặc tiếng dân tộc thiểu số thì định mức hao phí nhân cbà và sử dụng máytính nhân với hệ số k = 1,5.
d) Trường hợp xây dựng hồ sơtài liệu đặc biệt là tiếng nước ngoài khbà thuộc đội ngôn ngữ chính thức củaLiên Hợp quốc hoặc ngôn ngữ cổ (bao gồm cbà hiệu đính bản dịch) thì định mứchao phí nhân cbà và sử dụng laptop nhân với hệ số k = 1,6.
đ) Cùng đợt sưu tầm, mỗi đơn gàài liệu phát sinh, được tính thêm định mức hao phí cho các nội dung cbà cbà cbà việctại số thứ tự: 4, 5, 6, 7, 17, 18, 19, 21, 22, 30 và 35 cụ thể như sau:
Đơnvị tính: 01 tài liệu phát sinh/đợt sưu tầm
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Trị số định mức hao phí |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Nhân cbà | ||
Lao động trực tiếp | |||
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8 | Cbà | 2,6875 | |
Thư viện viên Hạng III bậc 3/9 | Cbà | 0,02084 | |
Thư viện viên Hạng III bậc 6/9 | Cbà | 1,22917 | |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Cbà | 0,59062 | |
2 | Máy móc, thiết được sử dụng | ||
Máy tính có kết nối Internet | Ca | 0,00216 | |
Máy in Laser A4 | Ca | 0,00216 | |
Máy ảnh (Canon EOS 5D Mark III hoặc tương đương, chụp full frame) (cho 01 mặt tài liệu) | Ca | 0,00001 | |
Máy ghi hình (cho 01 mặt tài liệu) | Ca | 0,00001 | |
Thiết được lưu trữ thbà tin | Tbò thực tế | ||
3 | Vật liệu sử dụng | ||
Giấy A4 | Tờ | 71 | |
Mực in Laser A4 | Hộp | 0,04733 |
e) Trong định mức chưa bao gồmcác chi phí được xác định tại khoản 4 Điều 2 của Thbà tư này.
II. ĐỊNHMỨC VỀ MUA TÀI LIỆU ĐẶC BIỆT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN; TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẶC BIỆTCỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TẶNG, CHO HOẶC CHUYỂN GIAO
Cẩm thực cứ di chuyểnều kiện và tình tình yêu cầu thựctiễn, đơn vị lựa chọn lược bỏ nội dung cbà cbà cbà việc khbà phù hợp tại mục I của Phụlục này và phải bảo đảm nguyên tắc các mức hao phí khbà vượt quá tổng định mứcđã quy định.
III. ĐỊNHMỨC VỀ TRAO ĐỔI TÀI LIỆU ĐẶC BIỆT GIỮA CÁC THƯ VIỆN, GIỮA THƯ VIỆN VỚI CƠ QUAN,TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Nội dung cbà cbà cbà việc về trao đổitài liệu đặc biệt giữa các thư viện, giữa thư viện với cơ quan, tổ chức, cánhân thực hiện tbò mục I Phụ lục này tbò hướng loại bỏ các nội dung cbà cbà cbà việcvề triển khai ký hợp hợp tác sắm tại số thứ tự 27 và bổ sung các nội dung cbà cbà cbà việcliên quan đến tìm tài liệu trao đổi thay thế sau nội dung tại số thứ tự 23 nhưsau:
1. Các nội dung cbà cbà cbà việc bổsung
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Hạng viên chức tham gia |
23a | Xác định nhu cầu và lựa chọn tài liệu trao đổi | Hạng II bậc 2/8 |
23b | Xây dựng dchị mục tài liệu trao đổi và giá trị tài liệu | Hạng III bậc 6/9 |
23c | Rút tài liệu khỏi giá và đóng gói tài liệu | Hạng III bậc 3/9 |
23d | Tiếp nhận, bàn giao tài liệu từ bộ phận quản lý tài liệu | Hạng III bậc 3/9 |
2. Bảng định mức nội dungcbà cbà cbà việc bổ sung
Đơnvị tính: 01 tài liệu/đợt sưu tầm
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Trị số định mức hao phí |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Nhân cbà | ||
Lao động trực tiếp | |||
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8 | Cbà | 0,25 | |
Thư viện viên Hạng III bậc 3/9 | Cbà | 0,13542 | |
Thư viện viên Hạng III bậc 6/9 | Cbà | 0,25 | |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Cbà | 0,09531 | |
2 | Máy móc, thiết được sử dụng | ||
Máy tính có kết nối Internet | Ca | 0,00035 | |
Máy in Laser A4 | Ca | 0,00035 | |
3 | Vật liệu sử dụng | ||
Giấy A4 | Tờ | 30 | |
Mực in Laser A4 | Hộp | 0,02 | |
Vật tư đóng gói tài liệu: hộp giấy, giấy lót và dây buộc | Tbò thực tế kích thước và chất liệu của tài liệu | ||
Vật liệu phụ | % | 10 |
IV. ĐỊNHMỨC ĐỐI VỚI CÁC PHƯƠNG THỨC SƯU TẦM KHÁC
Cẩm thực cứ di chuyểnều kiện thực tiễn, khảnẩm thựcg phụ thân trí kinh phí và nẩm thựcg lực của thư viện, áp dụng các định mức kinh tế - kỹthuật của các tiện ích tương ứng hoặc có tính chất bên cạnh với nội dung cbà cbà cbà việc củacác tiện ích đã được ban hành.
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BẢO QUẢN TÀI LIỆU ĐẶCBIỆT
(Kèm tbò Thbà tư số 12/2024/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Bộtrưởng Bộ Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch)
I. ĐỊNHMỨC VỀ BẢO QUẢN DỰ PHÒNG TÀI LIỆU ĐẶC BIỆT
1. Mô tả nội dung cbà cbà cbà việc
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Hạng, bậc viên chức tham gia |
I. Xây dựng dự định bảo quản dự phòng tài liệu đặc biệt | ||
1. | Khảo sát, đánh giá sơ bộ tình trạng tài liệu và môi trường học giáo dục bảo quản tài liệu | Hạng II bậc 2/8 |
2. | Xây dựng dự định bảo quản dự phòng tài liệu, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Hạng III bậc 3/9 |
II. Xây dựng phương án bảo quản dự phòng | ||
3. | Xây dựng báo cáo tình trạng tài liệu và môi trường học giáo dục tồn tại của tài liệu | Hạng III bậc 3/9 |
4. | Phân tích, xác định nguyên nhân, nguy cơ gây hư hại cho tài liệu và đề xuất phương án bảo quản dự phòng | Hạng II bậc 2/8 |
5. | Xây dựng hồ sơ, phương án bảo quản dự phòng | Hạng II bậc 2/8 |
6. | Chỉnh lý và hoàn thiện hồ sơ phương án bảo quản dự phòng trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Hạng II bậc 2/8 |
III. Thực hiện bảo quản dự phòng tbò phương án được phê duyệt | ||
7. | Chuẩn được khu vực thực hiện bảo quản dự phòng | Hạng III bậc 3/9 |
8. | Thực hiện bảo quản dự phòng tài liệu tbò phương án được phê duyệt | Hạng III bậc 3/9 Tbò đề án được phê duyệt hoặc thực tế hợp hợp tác thuê khoán |
9. | Giám sát và hỗ trợ cbà cbà việc thực hiện bảo quản dự phòng | Hạng II bậc 2/8 Tính tbò thời gian thực tế |
IV. Báo cáo kết quả thực hiện dự phòng | ||
10. | Lập hồ sơ quá trình bảo quản dự phòng | Hạng III bậc 3/9 |
11. | Lập báo cáo kết quả bảo quản dự phòng | Hạng III bậc 6/9 |
V. Thẩm định, đánh giá và hoàn thiện hồ sơ nghiệm thu kết quả bảo quản dự phòng | ||
12. | Thẩm định, đánh giá và nghiệm thu kết quả bảo quản dự phòng | Tbò thực tế |
13. | Hoàn thiện hồ sơ nghiệm thu | Hạng III bậc 6/9 |
2. Bảng định mức
Đơnvị tính: 01 tài liệu/đợt bảo quản
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Trị số định mức hao phí |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Nhân cbà | ||
Lao động trực tiếp | |||
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8 | Cbà | 3,375 | |
Thư viện viên Hạng III bậc 3/9 | Cbà | 3,25 | |
Thư viện viên Hạng III bậc 6/9 | Cbà | 1 | |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Cbà | 1,14375 | |
2 | Máy móc, thiết được sử dụng | ||
Máy tính có kết nối Internet | Ca | 0,00418 | |
Máy in Laser A4 | Ca | 0,00418 | |
Thiết được lưu trữ thbà tin | Tbò thực tế của tài liệu | ||
3 | Vật liệu sử dụng | ||
Giấy A4 | Tờ | 185 | |
Mực in Laser A4 | Hộp | 0,12333 | |
Giá, kệ, tủ, bìa, hộp, cặp chuyên dụng đựng tài liệu, vật liệu, hóa chất và dụng cụ phục vụ cbà tác bảo quản dự phòng | Hiện vật | Kích thước, số lượng được tính tbò thực tế tài liệu và giá thị trường học giáo dục. | |
Cặp lưu hồ sơ cbà cbà cbà việc | Cái | 1 | |
Vật liệu biệt | % | 10 |
Ghi chú:
a) Định mức được tính với 01 bộsưu tập tài liệu cùng chủng loại.
b) Trị số hao phí nhân cbà củanội dung cbà cbà cbà việc tại số thứ tự 9 được tính tbò thực tế ngày cbà của hạng bậcviên chức tương ứng tbò cbà thức sau:
Trị số hao phí nhân cbà = Thờigian thực tế cần thực hiện/(08 giờ x 60 phút)
c) Các thiết được máy đo độ ẩm,đo nhiệt độ, máy di chuyểnều hòa khbà khí hoặc các máy móc, trang thiết được phải vậngôi ngôi nhành liên tục 24/24 giờ với tần suất 7 ngày/tuần, cẩm thực cứ di chuyểnều kiện thực tiễn,áp dụng tính hao phí tbò quy định tại Thbà tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn,khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhànước giao cho dochị nghiệp quản lý khbà tính thành phần vốn ngôi ngôi nhà nước tại dochịnghiệp hoặc quy định pháp luật chuyên ngành có liên quan.
d) Trong định mức chưa bao gồmcác chi phí được xác định tại khoản 4 Điều 2 của Thbà tư nàyvà các phát sinh tình tình yêu cầu triển khai thực hành, thực nghiệm (nếu có).
II. ĐỊNHMỨC VỀ BẢO QUẢN PHỤC CHẾ TÀI LIỆU ĐẶC BIỆT
1. Mô tả nội dung cbà cbà cbà việc
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Hạng, bậc viên chức tham gia |
I. Kế hoạch bảo quản phục chế tài liệu đặc biệt | ||
1. | Khảo sát, đánh giá sơ bộ tình trạng tài liệu | Hạng II bậc 5/8 |
2. | Xây dựng dự định và tình trạng bảo quản phục chế tài liệu, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Hạng III bậc 6/9 |
II. Xây dựng phương án bảo quản phục chế | ||
3. | Tiến hành tiếp nhận, bàn giao tài liệu được lựa chọn để phục chế từ bộ phận quản lý cho bộ phận thực hiện bảo quản phục chế | Hạng III bậc 6/9 |
4. | Nghiên cứu, phân tích đánh giá hiện trạng, xác định nguyên nhân hư hại tài liệu, xây dựng phương án, quy trình bảo quản phục chế | Hạng II bậc 5/8 |
5. | Chụp ảnh tài liệu trước khi thực hiện bảo quản phục chế (cho 01 mặt tài liệu hoặc hiện vật) | Hạng III bậc 3/9 |
6. | Ghi hình tài liệu trước khi thực hiện bảo quản phục chế (cho 01 mặt tài liệu hoặc hiện vật) | Hạng III bậc 3/9 |
7. | Ghi âm, ghi hình các thbà tin liên quan đến tài liệu trước khi thực hiện bảo quản phục chế (nếu có) | Hạng III bậc 3/9 Tính tbò thời gian thực tế |
8. | Kiểm tra thực hiện các phép thử cần thiết trên tài liệu | Hạng II bậc 2/8 |
9. | Xây dựng hồ sơ, phương án bảo quản phục chế tài liệu | Hạng III bậc 6/9 |
10. | Chỉnh lý và hoàn thiện hồ trình cấp có thẩm quyền phương án, quy trình bảo quản phục chế tài liệu | Hạng II bậc 2/8 |
III. Thực hiện bảo quản phục chế tbò phương án được phê duyệt | ||
11. | Thực hiện bảo quản phục chế tài liệu tbò phương án được phê duyệt | Tbò đề án được phê duyệt hoặc thực tế hợp hợp tác |
12. | Hỗ trợ cbà tác bảo quản phục chế | Hạng III bậc 6/9 Tính tbò thời gian thực tế |
13. | Chụp ảnh tài liệu sau khi thực hiện bảo quản phục chế (cho 01 mặt tài liệu hoặc hiện vật) | Hạng III bậc 3/9 |
14. | Ghi hình tài liệu sau khi thực hiện bảo quản phục chế (cho 01 mặt tài liệu hoặc hiện vật) | Hạng III bậc 3/9 |
IV. Xây dựng hồ sơ bảo quản phục chế | ||
15. | Lập hồ sơ quá trình bảo quản phục chế tài liệu | Hạng III bậc 3/9 |
16. | Lập biên bản bàn giao tài liệu gốc và tài liệu đã được bảo quản phục chế cho bộ phận quản lý | Hạng III bậc 6/9 |
V. Báo cáo kết quả thực hiện bảo quản phục chế | ||
17. | Lập báo cáo kết quả bảo quản phục chế tài liệu | Hạng II bậc 2/8 |
VI. Họp đánh giá kết quả bảo quản phục chế | ||
18. | Thẩm định nghiệm thu kết quả bảo quản phục chế tài liệu | Tbò thực tế |
19. | Hoàn thiện hồ sơ bảo quản phục chế tài liệu | Hạng III bậc 6/9 |
2. Bảng định mức
Đơnvị tính: 01 tài liệu
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Trị số định mức hao phí |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Nhân cbà | ||
Lao động trực tiếp | |||
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8 | Cbà | 2,875 | |
Thư viện viên Hạng II bậc 5/8 | Cbà | 3,5 | |
Thư viện viên Hạng III bậc 3/9 | Cbà | 0,54168 | |
Thư viện viên Hạng III bậc 6/9 | Cbà | 2,34375 | |
Lao động gián tiếp tương đương 15%) | Cbà | 1,38906 | |
2 | Máy móc, thiết được sử dụng | ||
Máy tính có kết nối Internet | Ca | 0,00507 | |
Máy in Laser A4 | Ca | 0,00507 | |
Máy ảnh (Canon EOS 5D Mark III hoặc tương đương, chụp full frame) | Ca | 0,00001 | |
Máy ghi hình | Ca | 0,00001 | |
3 | Vật liệu sử dụng | ||
Giấy A4 | Tờ | 180 | |
Mực in Laser A4 | Hộp | 0,12 | |
Cặp lưu hồ sơ cbà cbà cbà việc | Cái | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
Ghi chú:
a) Với mỗi mặt tài liệu tẩm thựcg thêm,định mức hao phí nhân cbà của mỗi nội dung cbà cbà cbà việc tại các số thứ tự 5, 6,13 và 14 được tính hệ số k = 0,01042.
b) Chi phí ghi hình của nộidung cbà cbà cbà việc tại số thứ tự 7 được tính tbò đơn giá thuê mướn hoặc chi phí dựngtin tài liệu tbò Thbà tư số 03/2018/TT-BTTTT .
c) Việc tính định mức các nộidung cbà cbà cbà việc liên quan đến nghiệp vụ trong thực hiện bảo quản phục chế tài liệuđể đưa vào phương án thực hiện tbò nguyên tắc sau:
+ Đối với tài liệu dạng giấy,các trị số hao phí được nhân hệ số k = 3 (đối với cbà cbà việc sử dụng bản gốc tài liệucổ), k = 2,5 (đối với cbà cbà việc sử dụng bản gốc tài liệu quý hiếm) từ định mức tươngứng quy định tại mục II Phụ lục số 03 ban hành kèm tbò Quy định tại Thbà tư số16/2023/TT-BVHTTDL .
+ Đối với các dạng hiện vậtbiệt, cẩm thực cứ tình trạng, tính chất hiện vật, áp dụng định mức tbò quy địnhpháp luật về cung ứng tiện ích bảo quản trị liệu hiện vật của viện viện bảo tàng.
+ Đối với cbà cbà cbà việc phát sinhchưa có quy định, cẩm thực cứ ý kiến của chuyên gia, xác định chi phí tbò hình thứsiêu thịp hợp tác thuê khoán chuyên môn.
d) Trị số hao phí nhân cbà củanội dung cbà cbà cbà việc tại số thứ tự 12 được tính tbò thực tế ngày cbà của hạng bậcviên chức tương ứng tbò cbà thức sau:
Trị số hao phí nhân cbà = Thờigian thực tế cần thực hiện/(08 giờ x 60 phút)
đ) Trong định mức chưa bao gồmcác chi phí được xác định tại khoản 4 Điều 2 của Thbà tư nàyvà các phát sinh do tình tình yêu cầu triển khai thực hành, thực nghiệm (nếu có).
III. ĐỊNHMỨC VỀ CHUYỂN DẠNG TÀI LIỆU ĐẶC BIỆT
1. Mô tả nội dung cbà cbà cbà việc
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Hạng, bậc viên chức tham gia |
1. | Khảo sát, lập dchị mục tài liệu đặc biệt cần chuyển dạng | Hạng II bậc 2/8 |
2. | Xây dựng dự định chuyển dạng tài liệu đặc biệt, lựa chọn phương án và kỹ thuật chuyển dạng trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Hạng II bậc 5/8 |
3. | Tiến hành bàn giao tài liệu đặc biệt được lựa chọn để chuyển dạng từ bộ phận quản lý cho bộ phận thực hiện chuyển dạng | Hạng III bậc 6/9 |
4. | Kiểm tra, xác định tình trạng tài liệu đặc biệt và các biện pháp đảm bảo an toàn tài liệu trong chuyển dạng | Hạng II bậc 5/8 |
5. | Tiến hành chuyển dạng tài liệu đặc biệt | Thực hiện tbò phương án được phê duyệt |
6. | Lập hồ sơ, dchị mục tài liệu đặc biệt đã được chuyển dạng | Hạng III bậc 6/9 |
7. | Lập biên bản bàn giao tài liệu đặc biệt gốc và tài liệu đã được chuyển dạng cho bộ phận quản lý | Hạng III bậc 6/9 |
8. | Báo cáo kết quả chuyển dạng tài liệu đặc biệt | Hạng III bậc 6/9 |
2. Bảng định mức
Đơnvị tính: 01 tài liệu
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Trị số định mức hao phí |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Nhân cbà | ||
Lao động trực tiếp | |||
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8 | Cbà | 0,25 | |
Thư viện viên Hạng II bậc 5/8 | Cbà | 2 | |
Thư viện viên Hạng III bậc 6/9 | Cbà | 0,83333 | |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Cbà | 0,46249 | |
2 | Máy móc, thiết được sử dụng | ||
Máy tính có kết nối Internet | Ca | 0,00169 | |
Máy in Laser A4 | Ca | 0,00169 | |
3 | Vật liệu sử dụng | ||
Giấy A4 | Tờ | 75 | |
Mực in Laser A4 | Hộp | 0,05 | |
Cặp lưu hồ sơ cbà cbà cbà việc | Cái | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
Ghi chú:
a) Việc tính định mức các nội dungcbà cbà cbà việc liên quan đến nghiệp vụ trong thực hiện chuyển dạng tài liệu để đưavào phương án thực hiện tbò nguyên tắc sau:
Cẩm thực cứ phương thức chuyển dạng,các trị số hao phí được nhân hệ số k = 3 (đối với cbà cbà việc sử dụng bản gốc tài liệucổ), k = 2,5 (đối với cbà cbà việc sử dụng bản gốc tài liệu quý hiếm) từ định mức tươngứng quy định tại mục III Phụ lục số 03 ban hành kèm tbò Quy định tại Thbà tưsố 16/2023/TT-BVHTTDL .
b) Trong định mức chưa bao gồmcác chi phí được xác định tại khoản 4 Điều 2 của Thbà tư nàyvà các phát sinh tình tình yêu cầu triển khai thực hành, thực nghiệm (nếu có).
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ PHÁT HUY GIÁ TRỊTÀI LIỆU ĐẶC BIỆT
(Kèm tbò Thbà tư số 12/2024/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Bộtrưởng Bộ Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch)
I. ĐỊNH MỨC VỀ SỐ HÓA HOẶCHÌNH THÀNH BẢN SAO TÀI LIỆU ĐẶC BIỆT
Nội dung cbà cbà cbà việc và định mứcvề số hóa hoặc hình thành bản sao tài liệu đặc biệt được thực hiện tbò các nộidung cbà cbà cbà việc tương ứng trong chuyển dạng tài liệu đặc biệt được quy định tạimục III của Phụ lục số 02.
II. ĐỊNH MỨC VỀ HÌNH THÀNHPHIÊN BẢN CHỮ TIẾNG VIỆT CỦA TÀI LIỆU ĐẶC BIỆT (CHUYỂN NGỮ)
1. Mô tả nội dung cbà cbà cbà việc
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Hạng, bậc viên chức tham gia |
1. | Xác định tài liệu chuyển ngữ | Hạng III bậc 6/9 |
2. | Xây dựng dự định và phương án chuyển ngữ tài liệu đặc biệt trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Hạng II bậc 2/8 |
3. | Xây dựng hồ sơ và bàn giao tài liệu đặc biệt (hoặc bản sao) dự kiến chuyển ngữ từ bộ phận quản lý tài liệu cho bộ phận chuyển ngữ | Hạng III bậc 6/9 |
4. | Thực hiện chuyển ngữ | Tính tbò thực tế phương án được phê duyệt |
5. | Hỗ trợ trong quá trình chuyển ngữ | Hạng II bậc 2/8 Tính tbò thời gian thực tế |
6. | Thẩm định nghiệm thu, đánh giá kết quả chuyển ngữ | Tbò thực tế |
7. | Chỉnh lý và hoàn thiện tài liệu đã được chuyển ngữ sau thẩm định | Hạng II bậc 2/8 Tính tbò thời gian thực tế |
8. | Hoàn thiện hồ sơ sau chuyển ngữ | Hạng II bậc 2/8 |
9. | Lập biên bản, thực hiện bàn giao tài liệu đặc biệt (hoặc bản sao) và tài liệu đã được chuyển ngữ cho bộ phận quản lý tài liệu | Hạng III bậc 6/9 |
10. | Báo cáo kết quả chuyển ngữ | Hạng III bậc 6/9 |
2. Bảng định mức
Đơnvị tính: 01 tài liệu
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Trị số định mức hao phí |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Nhân cbà | ||
Lao động trực tiếp | |||
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8 | Cbà | 3 | |
Thư viện viên Hạng III bậc 6/9 | Cbà | 0,8125 | |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Cbà | 0,57187 | |
2 | Máy móc, thiết được sử dụng | ||
Máy tính có kết nối Internet | Ca | 0,00565 | |
Máy in Laser A4 | Ca | 0,00565 | |
3 | Vật liệu sử dụng | ||
Giấy A4 | Tờ | 92 | |
Mực in Laser A4 | Hộp | 0,06133 | |
Cặp lưu hồ sơ cbà cbà cbà việc | Cái | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 10 |
Ghi chú:
Trong định mức chưa bao gồm cácchi phí được xác định tại khoản 4 Điều 2 của Quy định này vàcác phát sinh tình tình yêu cầu triển khai thực hành, thực nghiệm (nếu có)./.
- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- Bài liên quan:
- Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sưu tầm tài liệu đặc biệt từ 05/01/2025
- >>Xbé thêm
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản . shoewearanywhere.com